Câu hỏi: Muối axit thông thường?
Câu trả lời:
muối axit thông thường
Muối hiđro sunfat:
– Phân li hoàn toàn trong nước tạo thành H+ và vì thế42- và các cation kim loại, có tính chất tương tự với tính chất của H .2VÌ THẾ4 rửa sạch.
Muối hiđro cacbonat:
– Phân ly thành HCO3– (ion này là chất lưỡng tính), dễ bị nhiệt phân tạo muối trung hòa.
Muối photphat:
– Có 3 loại: PO43-HPO42-h2PO4–Các muối này có tính chất tương tự nhau.
Cùng trường thomo.vn tìm hiểu thêm về muối axit nhé:
1. Muối axit là gì? Công thức muối axit
Mục lục
- 1 1. Muối axit là gì? Công thức muối axit
- 2 2. Hóa học muối axit – phản ứng của muối axit
- 3 3. Điều chế muối axit
- 4 Hình Ảnh về: Các muối axit thường gặp Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
- 5 Video về: Các muối axit thường gặp Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
- 6 Wiki về Các muối axit thường gặp Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
- 7 1. Muối axit là gì? Công thức muối axit
- 8 2. Hóa học muối axit – phản ứng của muối axit
- 9 3. Điều chế muối axit
Muối axit là muối nhưng hiđro trong gốc axit vẫn có khả năng phân li thành H .+. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử H đã thế. Ví dụ: NaHCO3NaHSO4Na2HPO4…
– Nếu anion có tính axit và hiđro có tính axit thì gốc này tiếp tục phân li yếu thành H . ion+.
Ví dụ:
NaHCO3 => Na+ + HCO3–
HCO3– => CÁCH+ + CO32-
Muối axit hầu như tan trong nước. Ví dụ – HCO3– HSO3– HS…
– Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước ở nhiệt độ xác định để tạo thành dung dịch bão hòa. Độ tan được ký hiệu là S .
– Muối axit có kết tủa. Trong hóa học, kết tủa là quá trình tạo thành chất rắn từ dung dịch lúc phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch lỏng.
– Thỉnh thoảng sự tạo nên kết tủa cho thấy có phản ứng hóa học. Kết tủa cũng có thể xảy ra nếu nồng độ của hợp chất vượt quá ngưỡng hòa tan của nó (xảy ra lúc trộn dung môi hoặc thay đổi nhiệt độ của chúng). Lượng mưa có thể xảy ra rất nhanh từ dung dịch bão hòa.
Công thức hóa học của muối axit gồm 2 phần: kim loại và gốc axit.
Ví dụ: Muối Ba (HCO .)3)2 Gồm kim loại Ba và 2 gốc axit -HCO3.
2. Hóa học muối axit – phản ứng của muối axit
– Muối axit vừa có tính chất của muối vừa có tính chất của axit nên khả năng tham gia phản ứng nhiều chủng loại hơn và có thể gây nhầm lẫn cho học trò lúc xác định thành phầm phản ứng.
– Phản ứng trung hòa
NaHCO3 + NaOH -> Na2khí CO3 + BẠN BÈ2Ô
– Phản ứng với muối
NaHSO4 + Nà2khí CO3 -> Na2VÌ THẾ4 + NaHCO3
– Phản ứng giữa 2 muối axit
NaHSO4 + NaHCO3 -> Na2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2O + CO2
– Muối axit + axit
Na2HPO4 + BẠN BÈ3PO4 -> 2NaH2PO4
– Phản ứng nhiệt phân muối axit
Đun nóng dung dịch muối bicacbonat
Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
3. Điều chế muối axit
– Axit hoặc oxit axit + bazơ tương ứng theo tỉ lệ thích hợp:
Ca(OH)2 + 2CO2 -> Ca(HCO3)2
NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + BẠN BÈ20
– Muối + axit tương ứng với muối
CaCO3 + CO2 + BẠN BÈ2O -> Ca(HCO3)2
2Na3PO4 + BẠN BÈ3PO4 -> 3Na2HPO4
– Muối + axit -> axit mới + muối mới
NaHCO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 -> NaHSO4 + BẠN BÈ2O + CO2
– Muối axit + bazơ của kim loại tạo muối -> muối axit mới
NaH2PO4 + NaOH -> Na2HPO4 + BẠN BÈ2Ô
– Muối + muối
NaHSO4 + Ba(HCO3)2 -> BaSO4 + NaHCO3 + BẠN BÈ2O + CO2
Đăng bởi: thomo.vn
Phân mục: Lớp 11 , Hóa học 11
Hình Ảnh về: Các muối axit thường gặp
Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
Video về: Các muối axit thường gặp
Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
Wiki về Các muối axit thường gặp
Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: …
Các muối axit thường gặp
Câu hỏi: Các muối axit thường gặp? Lời giải: Các muối axit thường gặp Muối hidro sunfat: … -
Câu hỏi: Muối axit thông thường?
Câu trả lời:
muối axit thông thường
Muối hiđro sunfat:
- Phân li hoàn toàn trong nước tạo thành H+ và vì thế42- và các cation kim loại, có tính chất tương tự với tính chất của H .2VÌ THẾ4 rửa sạch.
Muối hiđro cacbonat:
- Phân ly thành HCO3– (ion này là chất lưỡng tính), dễ bị nhiệt phân tạo muối trung hòa.
Muối photphat:
- Có 3 loại: PO43-HPO42-h2PO4–Các muối này có tính chất tương tự nhau.
Cùng trường thomo.vn tìm hiểu thêm về muối axit nhé:
1. Muối axit là gì? Công thức muối axit
Muối axit là muối nhưng hiđro trong gốc axit vẫn có khả năng phân li thành H .+. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử H đã thế. Ví dụ: NaHCO3NaHSO4Na2HPO4…
- Nếu anion có tính axit và hiđro có tính axit thì gốc này tiếp tục phân li yếu thành H . ion+.
Ví dụ:
NaHCO3 => Na+ + HCO3–
HCO3– => CÁCH+ + CO32-
Muối axit hầu như tan trong nước. Ví dụ – HCO3– HSO3– HS…
– Độ tan của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước ở nhiệt độ xác định để tạo thành dung dịch bão hòa. Độ tan được ký hiệu là S .
- Muối axit có kết tủa. Trong hóa học, kết tủa là quá trình tạo thành chất rắn từ dung dịch lúc phản ứng hóa học xảy ra trong dung dịch lỏng.
– Thỉnh thoảng sự tạo nên kết tủa cho thấy có phản ứng hóa học. Kết tủa cũng có thể xảy ra nếu nồng độ của hợp chất vượt quá ngưỡng hòa tan của nó (xảy ra lúc trộn dung môi hoặc thay đổi nhiệt độ của chúng). Lượng mưa có thể xảy ra rất nhanh từ dung dịch bão hòa.
Công thức hóa học của muối axit gồm 2 phần: kim loại và gốc axit.
Ví dụ: Muối Ba (HCO .)3)2 Gồm kim loại Ba và 2 gốc axit -HCO3.
2. Hóa học muối axit – phản ứng của muối axit
– Muối axit vừa có tính chất của muối vừa có tính chất của axit nên khả năng tham gia phản ứng nhiều chủng loại hơn và có thể gây nhầm lẫn cho học trò lúc xác định thành phầm phản ứng.
- Phản ứng trung hòa
NaHCO3 + NaOH -> Na2khí CO3 + BẠN BÈ2Ô
- Phản ứng với muối
NaHSO4 + Nà2khí CO3 -> Na2VÌ THẾ4 + NaHCO3
- Phản ứng giữa 2 muối axit
NaHSO4 + NaHCO3 -> Na2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2O + CO2
– Muối axit + axit
Na2HPO4 + BẠN BÈ3PO4 -> 2NaH2PO4
- Phản ứng nhiệt phân muối axit
Đun nóng dung dịch muối bicacbonat
Ca(HCO3)2 -> CaCO3 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
3. Điều chế muối axit
– Axit hoặc oxit axit + bazơ tương ứng theo tỉ lệ thích hợp:
Ca(OH)2 + 2CO2 -> Ca(HCO3)2
NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + BẠN BÈ20
– Muối + axit tương ứng với muối
CaCO3 + CO2 + BẠN BÈ2O -> Ca(HCO3)2
2Na3PO4 + BẠN BÈ3PO4 -> 3Na2HPO4
– Muối + axit -> axit mới + muối mới
NaHCO3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 -> NaHSO4 + BẠN BÈ2O + CO2
– Muối axit + bazơ của kim loại tạo muối -> muối axit mới
NaH2PO4 + NaOH -> Na2HPO4 + BẠN BÈ2Ô
– Muối + muối
NaHSO4 + Ba(HCO3)2 -> BaSO4 + NaHCO3 + BẠN BÈ2O + CO2
Đăng bởi: thomo.vn
Phân mục: Lớp 11 , Hóa học 11
[rule_{ruleNumber}]