Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Mục lục
- 1 Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh
- 2 Từ vựng tiếng anh mô tả ngoại hình
- 3 Hình Ảnh về: Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
- 4 Video về: Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
- 5 Wiki về Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
- 6 Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh
- 7 Từ vựng tiếng anh mô tả ngoại hình
Một bài viết hay đoạn văn mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh cần sử dụng nhiều từ vựng, bạn cần biết nhiều từ vựng hơn để sử dụng cho đúng vì mỗi người có đặc điểm ngoại hình riêng. Bản tóm tắt Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh vô cùng cần thiết và nhớ lưu lại nhé.
Từ vựng mô tả ngoại hình con người
Từ vựng tiếng anh mô tả ngoại hình
I. MÔ TẢ TỪ VỰNG VỀ HÌNH DÁNG, DA
1. Chubby /’t∫ʌbi/: mũm mĩm, mũm mĩm, mũm mĩm
2. Fat /fæt/: lớn
3. Well-builder /wel ‘bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh
4. Slim /slim/: gầy
5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt
6. Yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng
7. Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da hơi nhợt nhạt
8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da sẫm màu
9. Plump /plʌmp/: tròn trịa, đầy đặn
10. Big /big/: to, lớn
11. Thin /θin/: gầy, gầy
12. Slender /’slendə[r]/: mảnh mai, thanh mảnh, thanh mảnh
13. Petite /pə’ti:t/: nhỏ nhắn, xinh xẻo (dành cho nữ)
14. Cơ bắp /’mʌskjʊlə[r]/: cơ bắp rắn chắc
15. Athletic /æθ’letik/: thể thao, khỏe mạnh
16. Well-proportioned /,welprə’pɔ:∫ənd/ : vừa vặn, hợp lý
17. Đồng hồ cát / ‘aʊə[r] glɑ:s ‘figə[r]/: dáng đồng hồ cát
18. Flabby /’flæbi/: nhão, chảy xệ, yếu ớt
II. MÔ TẢ TỪ VỰNG VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT
19. Oblong /’ɒblɒŋ/: thuôn dài
Square /skweər/: mặt vuông có chữ Fill
21. Diamond /’daiəmənd/: mặt hình viên kim cương
22. Rectangle /’rektæŋgl/: mặt chữ nhật
23. Inverted Triangle /invəted ‘traiæηgl/: khuôn mặt tam giác ngược
Triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: khuôn mặt hình tam giác
Round /raʊnd/: mặt tròn
26. Heart /hɑ:t/: mặt hình trái tim
/lɒŋ/ dài: mặt dài
Oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan
29. Lê /peə[r]/: mặt hình quả lê
Đáng yêu /kju:t/: dễ thương, xinh xẻo
31. Handsome /’hænsəm/: đẹp trai (đối với nam), thanh nhã (đối với nữ)
32. Răng đều = răng đều /’regjulə[r] ti:θ/: răng đều, răng đều như hạt ngô
33. Răng khấp khểnh /’krʊkid ti:θ/: răng mọc lệch
34. Má hồng /’rəʊzi t∫i:k/: đôi má ửng hồng
35. High gò má /hai ‘tʃikbəʊn/ : gò má cao
III. TỪ VỰNG VỀ TUỔI, CHIỀU CAO
Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ
Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
Cũ /əʊld/: già
Short /ʃɔːt/: ngắn
Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
Tall /tɔːl/: cao
42. Người già /’si:niə[r] ‘sitizn/: người già
43. Người hưu trí tuổi già / ld eidʒ ‘pen∫ənə[r]/: Tuổi về hưu
44. Trẻ mới biết đi /’tɒdlə[r]/: trẻ em trong độ tuổi lẫm chẫm biết đi
45. Baby /’beibi/: em nhỏ, đứa trẻ
IV. TỪ VỰNG MÔ TẢ MÀU TÓC, ĐỘ DÀI, KIỂU TÓC
Đầu hói /bəʊld/ = Hói đầu: hói
Pony tail /ˈpəʊni teɪl/: tóc đuôi ngựa
48. Đầu cạo /∫eiv hed/: tóc rẽ ngôi
49. Tóc dài / lɔη anhə[r]/: tóc dài
50. Tóc ngắn /ʃɔːt he[r]/: Tóc ngắn
51. Tóc bạc /ɡreɪ heə[r]/:tóc bạc
52. Tóc đỏ / anh đỏ[r]/: tóc đỏ
53. crew cut /kru: cut/: đầu đinh
54. Dreadlocks /’dredlɒks/: lọn tóc dài
55. Flat- top /’flættɔp/: đỉnh phẳng
56. Undercut /’ʌndəkʌt/: tóc cắt ngắn ở dưới
57. Cắt tóc /heə[r]/: tóc ngắn
58. Tóc nhiều lớp /heə[r]/ :cắt tóc nhiều lớp
59. Bob /bɒb/: tóc ngang vai
60. Tóc uốn /pɜ:m /heə[r]/ : tóc gợn sóng
Pháp tóc tết /tết, bím tóc/: tóc đuôi ngựa
62. Cornrows /ˈkoɚnˌroʊz/: tết tóc thành luống nhỏ
63. Bunch /bʌnt∫/: búi tóc lên
64. Bun /bʌn/: búi cao
65. Frizzy /’frizi/: tóc xoăn
66. chủng tộc hỗn hợp /miks reis/: lai
V. MÔ TẢ TỪ VỰNG
67. Beady /’bi:di/: mắt tròn sáng, sắc sảo
68. Boss-eyed /’bɒsaid/: chột mắt, lé
69. Bug-EYE /,bʌg’aid/: mắt ốc nhồi (mắt lồi ra)
70. Rõ ràng /kliə[r]/: mắt khỏe, mắt trong
71. Close-set /,kləʊs’set/: mắt nhắm lại
72. Cross-eyed /’krɒsaid/: lác mắt, lác mắt
73. Liquid /’likwid/: đôi mắt sáng long lanh
74. Piggy /’pigi/: đôi mắt tí xíu
75. Pop-eyed /’pɒpaid/: mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên), mắt ốc nhồi
76. Sunken /’sʌηkən/: mắt trũng sâu, mắt sâu
TẠI VÌ. TỪ VỰNG MÔ TẢ MỌI THỨ
77. Turned up /tɜ:n ʌp/: mũi cao
78. Straight /streit/: mũi thẳng
79. Snub /snʌb/: hếch mũi
80. Flat /flæt/: mũi tẹt
81. Hooked /’hʊkd/: móc mũi, móc mũi
82. Broad /brɔ:d/: mũi rộng
VII. MÔ TẢ TỪ VỰNG CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC
83. With glasses /wið glɑ:s/: đeo kính
84. With tàn nhang /wið ‘frekl/: tàn nhang
85. With dimples /wið ‘dimpl/: lúm đồng tiền
86. With lines /wið lain/: có nếp nhăn
87. With Đốm /wið spɔts/: đốm
88. With problems /wið riŋkl/: có nếp nhăn
89. Vết sẹo /skɑ:[r]/: vết sẹo, vết sẹo
90. Mole /məʊl/: nốt ruồi
91. Birthmark /’bɜ:θmɑ:k/: vết bớt, vết bớt
92. Beard /biəd/: bộ râu
93. Mustache /məs’tɑ:∫/: ria mép
—
Này Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh được tổng hợp và sưu tầm để tạo thành một bài viết đầy đủ nhất. Kỳ vọng hữu ích cho bạn.
Đăng bởi: thomo.vn
Phân mục: Kiến Thức Chung
Hình Ảnh về: Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
Video về: Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
Wiki về Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh
Các từ vựng mô tả ngoại hình bằng Tiếng Anh -
Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh
Một bài viết hay đoạn văn mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh cần sử dụng nhiều từ vựng, bạn cần biết nhiều từ vựng hơn để sử dụng cho đúng vì mỗi người có đặc điểm ngoại hình riêng. Bản tóm tắt Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh vô cùng cần thiết và nhớ lưu lại nhé.
Từ vựng mô tả ngoại hình con người
Từ vựng tiếng anh mô tả ngoại hình
I. MÔ TẢ TỪ VỰNG VỀ HÌNH DÁNG, DA
1. Chubby /'t∫ʌbi/: mũm mĩm, mũm mĩm, mũm mĩm
2. Fat /fæt/: lớn
3. Well-builder /wel 'bɪlt/: to lớn, khỏe mạnh
4. Slim /slim/: gầy
5. Pale-skinned /peɪl skɪnd/: da nhợt nhạt
6. Yellow-skinned /ˈjel.əʊ skɪnd/: da vàng
7. Olive-skinned /ˈɒl.ɪv skɪnd/: da hơi nhợt nhạt
8. Dark-skinned /dɑːk skɪnd/: da sẫm màu
9. Plump /plʌmp/: tròn trịa, đầy đặn
10. Big /big/: to, lớn
11. Thin /θin/: gầy, gầy
12. Slender /'slendə[r]/: mảnh mai, thanh mảnh, thanh mảnh
13. Petite /pə'ti:t/: nhỏ nhắn, xinh xẻo (dành cho nữ)
14. Cơ bắp /'mʌskjʊlə[r]/: cơ bắp rắn chắc
15. Athletic /æθ'letik/: thể thao, khỏe mạnh
16. Well-proportioned /,welprə'pɔ:∫ənd/ : vừa vặn, hợp lý
17. Đồng hồ cát / 'aʊə[r] glɑ:s 'figə[r]/: dáng đồng hồ cát
18. Flabby /'flæbi/: nhão, chảy xệ, yếu ớt
II. MÔ TẢ TỪ VỰNG VỀ HÌNH DÁNG KHUÔN MẶT
19. Oblong /'ɒblɒŋ/: thuôn dài
Square /skweər/: mặt vuông có chữ Fill
21. Diamond /'daiəmənd/: mặt hình viên kim cương
22. Rectangle /'rektæŋgl/: mặt chữ nhật
23. Inverted Triangle /invəted 'traiæηgl/: khuôn mặt tam giác ngược
Triangle /ˈtraɪæŋɡl̩/: khuôn mặt hình tam giác
Round /raʊnd/: mặt tròn
26. Heart /hɑ:t/: mặt hình trái tim
/lɒŋ/ dài: mặt dài
Oval /ˈəʊ.vəl/: mặt trái xoan
29. Lê /peə[r]/: mặt hình quả lê
Đáng yêu /kju:t/: dễ thương, xinh xẻo
31. Handsome /'hænsəm/: đẹp trai (đối với nam), thanh nhã (đối với nữ)
32. Răng đều = răng đều /'regjulə[r] ti:θ/: răng đều, răng đều như hạt ngô
33. Răng khấp khểnh /'krʊkid ti:θ/: răng mọc lệch
34. Má hồng /'rəʊzi t∫i:k/: đôi má ửng hồng
35. High gò má /hai 'tʃikbəʊn/ : gò má cao
III. TỪ VỰNG VỀ TUỔI, CHIỀU CAO
Young /jʌŋ/: trẻ, trẻ
Middle-aged /ˌmɪd.l̩ˈeɪdʒd/: trung niên
Cũ /əʊld/: già
Short /ʃɔːt/: ngắn
Medium-height /ˈmiːdi.əm haɪt/: chiều cao trung bình
Tall /tɔːl/: cao
42. Người già /'si:niə[r] 'sitizn/: người già
43. Người hưu trí tuổi già / ld eidʒ 'pen∫ənə[r]/: Tuổi về hưu
44. Trẻ mới biết đi /'tɒdlə[r]/: trẻ em trong độ tuổi lẫm chẫm biết đi
45. Baby /'beibi/: em nhỏ, đứa trẻ
IV. TỪ VỰNG MÔ TẢ MÀU TÓC, ĐỘ DÀI, KIỂU TÓC
Đầu hói /bəʊld/ = Hói đầu: hói
Pony tail /ˈpəʊni teɪl/: tóc đuôi ngựa
48. Đầu cạo /∫eiv hed/: tóc rẽ ngôi
49. Tóc dài / lɔη anhə[r]/: tóc dài
50. Tóc ngắn /ʃɔːt he[r]/: Tóc ngắn
51. Tóc bạc /ɡreɪ heə[r]/:tóc bạc
52. Tóc đỏ / anh đỏ[r]/: tóc đỏ
53. crew cut /kru: cut/: đầu đinh
54. Dreadlocks /'dredlɒks/: lọn tóc dài
55. Flat- top /'flættɔp/: đỉnh phẳng
56. Undercut /'ʌndəkʌt/: tóc cắt ngắn ở dưới
57. Cắt tóc /heə[r]/: tóc ngắn
58. Tóc nhiều lớp /heə[r]/ :cắt tóc nhiều lớp
59. Bob /bɒb/: tóc ngang vai
60. Tóc uốn /pɜ:m /heə[r]/ : tóc gợn sóng
Pháp tóc tết /tết, bím tóc/: tóc đuôi ngựa
62. Cornrows /ˈkoɚnˌroʊz/: tết tóc thành luống nhỏ
63. Bunch /bʌnt∫/: búi tóc lên
64. Bun /bʌn/: búi cao
65. Frizzy /'frizi/: tóc xoăn
66. chủng tộc hỗn hợp /miks reis/: lai
V. MÔ TẢ TỪ VỰNG
67. Beady /'bi:di/: mắt tròn sáng, sắc sảo
68. Boss-eyed /'bɒsaid/: chột mắt, lé
69. Bug-EYE /,bʌg'aid/: mắt ốc nhồi (mắt lồi ra)
70. Rõ ràng /kliə[r]/: mắt khỏe, mắt trong
71. Close-set /,kləʊs'set/: mắt nhắm lại
72. Cross-eyed /'krɒsaid/: lác mắt, lác mắt
73. Liquid /'likwid/: đôi mắt sáng long lanh
74. Piggy /'pigi/: đôi mắt tí xíu
75. Pop-eyed /'pɒpaid/: mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên), mắt ốc nhồi
76. Sunken /'sʌηkən/: mắt trũng sâu, mắt sâu
TẠI VÌ. TỪ VỰNG MÔ TẢ MỌI THỨ
77. Turned up /tɜ:n ʌp/: mũi cao
78. Straight /streit/: mũi thẳng
79. Snub /snʌb/: hếch mũi
80. Flat /flæt/: mũi tẹt
81. Hooked /'hʊkd/: móc mũi, móc mũi
82. Broad /brɔ:d/: mũi rộng
VII. MÔ TẢ TỪ VỰNG CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC
83. With glasses /wið glɑ:s/: đeo kính
84. With tàn nhang /wið 'frekl/: tàn nhang
85. With dimples /wið 'dimpl/: lúm đồng tiền
86. With lines /wið lain/: có nếp nhăn
87. With Đốm /wið spɔts/: đốm
88. With problems /wið riŋkl/: có nếp nhăn
89. Vết sẹo /skɑ:[r]/: vết sẹo, vết sẹo
90. Mole /məʊl/: nốt ruồi
91. Birthmark /'bɜ:θmɑ:k/: vết bớt, vết bớt
92. Beard /biəd/: bộ râu
93. Mustache /məs'tɑ:∫/: ria mép
—
Này Từ vựng mô tả ngoại hình bằng tiếng Anh được tổng hợp và sưu tầm để tạo thành một bài viết đầy đủ nhất. Kỳ vọng hữu ích cho bạn.
Đăng bởi: thomo.vn
Phân mục: Kiến Thức Chung
[rule_{ruleNumber}]